Có 2 kết quả:

居亭 cư đình居停 cư đình

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cư đệ 居第.

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở trọ, chỗ nghỉ chân. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Cùng đồ lưu lạc, thượng phạp cư đình” 窮途流落, 尚乏居停 (Trường sanh điện 長生殿) Cùng đường lưu lạc, lại không có chỗ ở nhờ.
2. Người ở trọ. § Cũng nói là “cư đình chủ nhân” 居停主人.